Từ điển Thiều Chửu
嬛 - huyên/hoàn
① Biền huyên 緶嬛 tả cái dáng đẹp mà lẳng lơ. ||② Một âm là hoàn, cũng như chữ hoàn 環.

Từ điển Trần Văn Chánh
嬛 - hoàn
(văn) Như 環 (bộ 玉).

Từ điển Trần Văn Chánh
嬛 - huyên
(văn) Lẳng lơ: 便嬛 Đẹp mà lẳng lơ.

Từ điển Trần Văn Chánh
嬛 - quỳnh
(văn) Côi cút, trơ trọi một mình (dùng như 煢, bộ 火).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嬛 - huyên
Dáng mềm mại của phụ nữ.